🔍
Search:
SỰ CHUYỂN ĐI
🌟
SỰ CHUYỂN ĐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
편지, 서류, 물건 등을 보내어 줌.
1
SỰ CHUYỂN ĐI:
Việc gửi cho thư từ, tài liệu, đồ vật ...
-
☆☆
Danh từ
-
1
사물을 어떤 대상에게 전하여 받게 함.
1
SỰ CHUYỂN ĐI, SỰ GỬI ĐI:
Việc chuyển và làm cho đối tượng nào đó nhận được đồ vật.
-
2
내용이나 뜻을 전하여 알게 함.
2
SỰ TRUYỀN ĐẠT:
Việc chuyển và làm cho biết nội dung hay ý nghĩa.
-
3
신호나 자극 등을 다른 곳에 보내거나 전해지도록 함.
3
SỰ TRUYỀN TẢI:
Việc gửi hoặc truyền tín hiệu hay các kích thích... đến nơi khác.
-
Danh từ
-
1
살던 곳을 떠나 다른 곳으로 옮겨 감.
1
SỰ DỌN ĐI, SỰ CHUYỂN ĐI, SỰ DỜI ĐI:
Sự rời khỏi nơi từng sống và chuyển đến nơi khác.
-
2
근무하는 직장이나 학교를 옮겨 감.
2
SỰ CHUYỂN RA, SỰ CHUYỂN ĐI:
Sự chuyển đổi nơi làm việc hoặc trường học.
🌟
SỰ CHUYỂN ĐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일정한 구역이나 사건, 업무 등을 감독하고 통제하는 권한을 옮김. 또는 옮기어 감독하고 통제함.
1.
VIỆC CHUYỂN ĐỊA BÀN CÔNG TÁC, SỰ CHUYỂN VỊ TRÍ CÔNG TÁC:
Sự chuyển quyền hạn giám sát và quản lý nghiệp vụ, sự kiện hay khu vực nhất định. Hoặc sự chuyển đi, quản lý và giám sát.